Giới thiệu ngắn về thương hiệu SMA
SMA là một trong những nhà sản xuất inverter hàng đầu thế giới của Đức, đáp ứng nhu cầu cho cả ngành biến tần công nghiệp lẫn cho ngành năng lượng mặt trời. SMA chuyên sản suất các dòng sản phẩm inverter chuyên dụng cho năng lượng mặt trời, công nghệ inverter hòa lưới 1 pha và inverter hòa lưới 3 pha. Sản phẩm của SMA đa dạng về công suất, từ vài KW cho đến vài MW. SMA cũng là công ty tiên phong trong việc sản xuất các dòng sản phẩm inverter nối lưới có dự phòng (Offgrid).
Model
|
Sunny Boy 5.0
|
Đầu vào (DC)
|
|
Công suất đầu vào tối đa
|
7500Wp
|
Điện áp đầu vào tối đa
|
600V
|
Dải điện áp MPP
|
175V – 500V
|
Điện áp đầu vào định mức
|
365V
|
Điện áp đầu vào tối thiểu/Điện áp đầu vào khởi động
|
100V/125V
|
Dòng điện đầu vào A tối đa/Dòng điện đầu vào B tối đa
|
15A/15A
|
Dòng điện đầu vào A tối đa mỗi dãy/Dòng điện đầu vào B tối đa mỗi dãy
|
22A/22A
|
Số lượng MPP đầu vào/Số dãy trên mỗi MPP
|
2/A:2; B:2
|
Đầu ra (AC)
|
|
Công suất định mức (tại 230V, 50Hz)
|
5000W (1)
|
Công suất biểu kiến AC tối đa
|
5000VA (1)
|
Điện áp AC định mức/Khoảng hoạt động
|
220V, 230V, 240V/180V đến 280V
|
Tần số nguồn AC/Khoảng hoạt động
|
50Hz, 60Hz/−5Hz đến +5Hz
|
Tần số định mức/Điện áp lưới định mức
|
50Hz/230V
|
Dòng điện đầu ra tối đa
|
22A (2)
|
Hệ số công suất tại công suất định mức
|
1
|
Điều chỉnh hệ số công suất
|
0.8 sớm pha đến 0.8 trễ pha
|
Số pha đầu vào/Số pha kết nối
|
1/1
|
Hiệu suất
|
|
Hiệu suất tối đa/Hiệu suất chuẩn châu Âu
|
97%/96.5%
|
Thiết bị bảo vệ
|
|
Điểm cách ly đầu vào
|
●
|
Giám sát chạm đất/Giám sát lưới
|
● / ●
|
Bảo vệ dòng ngược DC/Khả năng chịu ngắn mạch AC/Cách ly điện
|
● / ● / —
|
Giám sát dòng rò trên toàn bộ cực
|
●
|
Cấp bảo vệ (theo IEC 62103)/Phân loại quá áp (theo IEC 60664-1)
|
I / III
|
Thông tin chung
|
|
Kích thước (W/H/D)
|
435mm/470 mm/176 mm (17.1 inches/18.5 inches/6.9 inches)
|
Khối lượng
|
17.5kg (38.5lb)
|
Khoảng nhiệt độ hoạt động
|
−25°C đến +60°C (‒13°F đến +140°F)
|
Độ ồn
|
25dB(A)
|
Công suất tiêu thụ (buổi tối)
|
5.0W
|
Cấu trúc
|
Không có biến áp
|
Phương pháp tản nhiệt
|
Đối lưu
|
Cấp độ bảo vệ (theo IEC 60529)
|
IP65
|
Loại khí hậu (theo IEC 60721-3-4)
|
4K4H
|
Độ ấm tương đối tối đa (không đọng sương)
|
100%
|
Đặc điểm
|
|
Kết nối DC/Kết nối AC
|
SUNCLIX/Kết nối AC
|
Hiển thị qua điện thoại, máy tính bảng, laptop
|
●
|
Giao tiếp: WLAN/Ethernet/RS485
|
● / ● / ●
|
Giao thức truyền thông
|
Modbus (SMA, Sunspec), Webconnect, SMA Data, TS4-R
|
Quản lý che bóng: Tích hợp SMA ShadeFix/TS4-R
|
● / ○
|
Bảo hành: 5/10/15 năm
|
● / ○ / ○
|
Chứng chỉ và chấp thuận (yêu cầu để xem thêm)
|
AS 4777.2, C10/11, CE, CEI 0-21, EN 50438, G59/3-4, G83/2-1, DIN EN 62109/IEC 62109, NEN-EN50438, IE-EN50438, NT_Ley20.571, ÖVE/ÖNORM E 8001-4-712 & TOR D4, PPDS, PPC, RD1699, TR3.2.1, UTE C15-712, VDE-AR-N 4105, VDE0126-1-1, VFR 2014, RfG compliant DEWA, IEC 61727, IEC 62116, MEA, NBR16149, PEA, SI4777, TR3.2.2
|
Các nước được hỗ trợ Kết nối thông minh SMA
|
AU, AT, BE, CH, DE, ES, FR, IT, LU, NL, UK
|
Ghi chú
|
● Chức năng cơ bản ○ Chức năng tùy chọn — Không hỗ trợ
Dữ liệu tại điều kiện định mức. Chỉnh sửa lần cuối: tháng 11/2019 1) 4600 W/4600 VA theo VDE-AR-N 4105 2) AS 4777: 21.7 A |
Mã sản phẩm
|
SB5.0-1AV-41
|
Chính sách bảo hành Inverter hòa lưới SMA
Gói bảo hành tiêu chuẩn | 5 năm |
Gói bảo hành cao cấp | 10 năm, 15 năm, 20 năm, 25 năm |
Năng Lượng QP –
sản phẩm rất tốt, đáng tin cậy