Giới thiệu ngắn về thương hiệu SMA
SMA là một trong những nhà sản xuất inverter hàng đầu thế giới của Đức, đáp ứng nhu cầu cho cả ngành biến tần công nghiệp lẫn cho ngành năng lượng mặt trời. SMA chuyên sản suất các dòng sản phẩm inverter chuyên dụng cho năng lượng mặt trời, công nghệ inverter hòa lưới 1 pha và inverter hòa lưới 3 pha. Sản phẩm của SMA đa dạng về công suất, từ vài KW cho đến vài MW. SMA cũng là công ty tiên phong trong việc sản xuất các dòng sản phẩm inverter nối lưới có dự phòng (Offgrid).
Sunny Tripower 25000TL
|
|
Đầu vào (DC)
|
|
Công suất tối đa dàn pin
|
45000Wp
|
Công suất DC định mức
|
25550W
|
Điện áp vào tối đa
|
1000V
|
Dải điện áp MPP/Điện áp định mức đầu vào
|
390V đến 800V/600V
|
Điện áp đầu vào tối thiểu/Điện áp đầu vào khởi động
|
150V/188V
|
Dòng điện đầu vào A tối đa/Dòng điện đầu vào B tối đa
|
33A/33A
|
Số lượng MPP đầu vào/Số dãy trên mỗi MPP
|
2/A:3;B:3
|
Đầu ra (AC)
|
|
Công suất định mức (tại 230V, 50Hz)
|
25000W
|
Công suất biểu kiến AC tối đa
|
25000VA
|
Điện áp định mức AC
|
3/N/PE; 220V/380V 3/N/PE; 230V/400V 3/N/PE; 240V/415V
|
Dải điện áp AC
|
180V đến 280V
|
Tần số lưới định mức/Điện áp lưới định mức
|
50Hz/230V
|
Dòng điện đầu ra tối đa/Dòng điện đầu ra định mức
|
36.2A/36.2A
|
Hệ số công suất tại công suất định mức/Dải điều chỉnh hệ số công suất
|
1/0 sớm pha đến 0 trễ pha
|
Sóng hài
|
≤ 3%
|
Số pha đầu vào/Số điểm kết nối
|
3/3
|
Hiệu suất
|
|
Hiệu suất tối đa/Hiệu suất chuẩn châu Âu
|
98.3%/98.1%
|
Thiết bị bảo vệ
|
|
Thiết bị cách ly DC
|
●
|
Giám sát chạm đất/Giám sát lưới
|
● / ●
|
Chống sét DC (Cấp 2) có thể được tích hợp
|
○
|
Bảo vệ dòng ngược DC/Khả năng chịu ngắn mạch AC/Cách ly điện
|
● / ● / —
|
Giám sát dòng rò trên các cực
|
●
|
Cấp bảo vệ (theo IEC 62109-1)/Cấp quá áp (theo IEC 62109-1)
|
I / AC: III; DC: II
|
Thông tin chung
|
|
Kích thước (W/H/D)
|
661/682/264 mm (26.0/26.9/10.4 inches)
|
Khối lượng
|
61kg (134.48lb)
|
Khoảng nhiệt độ hoạt động
|
-25°C to +60°C (-13°F to +140°F)
|
Độ ồn
|
51dB(A)
|
Công suất tiêu thụ (buổi tối)
|
1W
|
Cấu trúc/Loại tản nhiệt
|
Không biến áp/Opticool
|
Cấp bảo vệ (theo IEC 60529)
|
IP65
|
Loại khí hậu (theo IEC 60721-3-4)
|
4K4H
|
Độ ẩm tương đối tối đa (không đọng sương)
|
100%
|
Đặc điểm
|
|
Kết nối DC/Kết nối AC
|
SUNCLIX/Đầu kết nối spring-cage
|
Hiển thị
|
○
|
Giao tiếp: RS485, Speedwire/Webconnect
|
○ / ●
|
Giao thức thông tin: SMA Modbus/SunSpec Modbus
|
● / ●
|
Relay đa chức năng/Module điều khiển công suất
|
○ / ○
|
OptiTrack Global Peak/Tích hợp điều khiển hệ thống/Cấp Q theo nhu cầu 24/7
|
● / ● / ●
|
Khả năng vận hành độc lập với lưới/Tương thích bộ điều khiển tiết kiệm nhiên liệu SMA
|
● / ●
|
Bảo hành: 5/10/15/20 năm
|
● / ○ / ○ / ○
|
Khả năng vận hành độc lập với lưới/Tương thích bộ điều khiển tiết kiệm nhiên liệu SMA
|
● / ●
|
Chứng chỉ và chấp thuận theo kế hoạch * không áp dụng với tất cả các quốc gia thuộc EN 50438
|
ANRE 30, AS 4777, BDEW 2008, C10/11:2012, CE, CEI 0-16, CEI 0-21, EN 50438:2013*, G59/3, IEC 60068-2-x, IEC 61727, IEC 62109-1/2, IEC 62116, NBR 16149, NEN EN 50438, NRS 097-2-1, PPC, RD 1699/413, RD 661/2007, Res. n°7:2013, SI4777, TOR D4, TR 3.2.2, UTE C15-712-1, VDE 0126-1-1, VDE-AR-N 4105, VFR 2014
|
Ghi chú
|
● Chức năng cơ bản ○ Chức năng tùy chọn — Không hỗ trợ
|
Mã sản phẩm
|
STP 25000TL-30
|
Chính sách bảo hành Inverter hòa lưới SMA
Gói bảo hành tiêu chuẩn | 5 năm |
Gói bảo hành cao cấp | 10 năm, 15 năm, 20 năm, 25 năm |
Văn Đức –
sản phẩm rất tốt, bền
Shani –
I dugg some of you post as I cerebrated they were invaluable
handy.